Lướt thướt>
Tính từ
Từ láy vần
1. (quần áo) dài quá mức, trông không gọn, không đẹp
VD: Váy dài lướt thướt.
2. (người) ướt đẫm, khiến cho nước từ trên tóc tai hoặc quần áo chảy xuống ròng ròng
VD: Người ướt lướt thướt.
Đặt câu với từ Lướt thướt:
- Cô ấy cảm thấy không thoải mái trong bộ đồ lướt thướt. (nghĩa 1)
- Chiếc váy lướt thướt khiến cô ấy khó di chuyển. (nghĩa 1)
- Bộ quần áo lướt thướt khiến anh ta trông không được chỉnh tề.
(nghĩa 1) - Sau cơn mưa, quần áo anh ta lướt thướt. (nghĩa 2)
- Con đường trở nên lướt thướt sau trận mưa. (nghĩa 2)
- Cô ấy về nhà với mái tóc lướt thướt. (nghĩa 2)
Các từ láy có nghĩa tương tự: lượt thượt
Bình luận
Chia sẻ
- Lảo đảo là từ láy hay từ ghép?
- Lao đao là từ láy hay từ ghép?
- Líu lo là từ láy hay từ ghép?
- Loảng xoảng là từ láy hay từ ghép?
- Loắt choắt là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm