Liu riu>
Liu riu có phải từ láy không? Liu riu là từ láy hay từ ghép? Liu riu là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Liu riu
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa:
1. chỉ mức lửa nhỏ, nấu chậm rãi, nhẹ và đều đặn
VD: Bếp lửa cháy liu riu.
2. chỉ trạng thái ngủ chập chờn, ngủ không sâu giấc
VD: Em bé liu riu ngủ.
Đặt câu với từ Liu riu:
- Mẹ ninh xương với lửa liu riu. (nghĩa 1)
- Nấu cháo phải để liu riu cho nhừ. (nghĩa 1)
- Ngọn nến cháy liu riu suốt đêm. (nghĩa 1)
- Bố nằm trên võng liu riu ngủ dưới bóng cây. (nghĩa 2)
- Em bé liu riu ngủ trong vòng tay mẹ. (nghĩa 2)
Anh ấy liu riu ngủ trên ghế sofa. (nghĩa 2)
Các từ láy có nghĩa tương tự: riu riu, liu điu



