Liu riu


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa:

1. chỉ mức lửa nhỏ, nấu chậm rãi, nhẹ và đều đặn

   VD: Bếp lửa cháy liu riu.

2. chỉ trạng thái ngủ chập chờn, ngủ không sâu giấc

   VD: Em bé liu riu ngủ.

Đặt câu với từ Liu riu:

  • Mẹ ninh xương với lửa liu riu. (nghĩa 1)
  • Nấu cháo phải để liu riu cho nhừ. (nghĩa 1)
  • Ngọn nến cháy liu riu suốt đêm. (nghĩa 1)
  • Bố nằm trên võng liu riu ngủ dưới bóng cây. (nghĩa 2)
  • Em bé liu riu ngủ trong vòng tay mẹ. (nghĩa 2)

Anh ấy liu riu ngủ trên ghế sofa. (nghĩa 2)

Các từ láy có nghĩa tương tự: riu riu, liu điu


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm