Lông bông>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa:
1. lang thang hết chỗ này đến chỗ kia, nay đây mai đó, không có chủ đích rõ ràng
VD: Hắn ta đi lông bông.
2. thiếu nghiêm túc, không đâu vào đâu cả
VD: Tính nết lông bông.
Đặt câu với từ Lông bông:
- Hắn ta đi lông bông khắp nơi mà không có mục đích. (nghĩa 1)
- Cô ấy đi lông bông không biết làm gì cả. (nghĩa 1)
- Họ sống lông bông, chẳng có nơi nào gọi là nhà. (nghĩa 1)
- Câu trả lời của cô ấy quá lông bông, không rõ ràng. (nghĩa 2)
- Cô ấy nói toàn chuyện lông bông, chẳng có gì quan trọng. (nghĩa 2)
- Anh ấy lúc nào cũng lông bông, chẳng bao giờ nghiêm túc. (nghĩa 2)
Các từ láy có nghĩa tương tự: lang bang, lăng băng (nghĩa 1)
Bình luận
Chia sẻ
- Leng keng là từ láy hay từ ghép?
- Léng phéng là từ láy hay từ ghép?
- Líu ríu là từ láy hay từ ghép?
- Liều liệu là từ láy hay từ ghép?
- Nhanh nhảu là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm