Lông bông


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa:

1. lang thang hết chỗ này đến chỗ kia, nay đây mai đó, không có chủ đích rõ ràng

   VD: Hắn ta đi lông bông.

2. thiếu nghiêm túc, không đâu vào đâu cả

   VD: Tính nết lông bông.

Đặt câu với từ Lông bông:

  • Hắn ta đi lông bông khắp nơi mà không có mục đích. (nghĩa 1)
  • Cô ấy đi lông bông không biết làm gì cả. (nghĩa 1)
  • Họ sống lông bông, chẳng có nơi nào gọi là nhà. (nghĩa 1)
  • Câu trả lời của cô ấy quá lông bông, không rõ ràng. (nghĩa 2)
  • Cô ấy nói toàn chuyện lông bông, chẳng có gì quan trọng. (nghĩa 2)
  • Anh ấy lúc nào cũng lông bông, chẳng bao giờ nghiêm túc. (nghĩa 2)

Các từ láy có nghĩa tương tự: lang bang, lăng băng (nghĩa 1)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm