Lấm láp>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: bị lấm, bị dây bẩn ở nhiều chỗ
VD: Quần áo lấm láp.
Đặt câu với từ Lấm láp:
- Cậu bé trở về nhà với quần áo lấm láp.
- Giày của anh ấy lấm láp bùn đất.
- Những đứa trẻ lấm láp khi chơi đùa ngoài sân.
- Chó của tôi lấm láp sau khi chạy trong mưa.
- Đôi tay của cô ấy lấm láp bùn đất vì trồng cây.
Các từ láy có nghĩa tương tự: lấm lem


- Lạnh lẽo là từ láy hay từ ghép?
- Lóng lánh là từ láy hay từ ghép?
- Lạnh lùng là từ láy hay từ ghép?
- Liu riu là từ láy hay từ ghép?
- Len lỏi là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm