Lạnh lùng>
Lạnh lùng có phải từ láy không? Lạnh lùng là từ láy hay từ ghép? Lạnh lùng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Lạnh lùng
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
1. (ít dùng) lạnh, làm tác động mạnh đến tâm hồn, tình cảm
VD: Đêm tối lạnh lùng.
2. không biểu hiện một chút tình cảm trong quan hệ tiếp xúc với người, với việc
VD: Vẻ mặt lạnh lùng.
Đặt câu với từ Lạnh lùng:
- Đêm khuya lạnh lùng, tôi cảm thấy cô đơn. (nghĩa 1)
- Cơn gió lạnh lùng thổi qua khiến tôi rùng mình. (nghĩa 1)
- Trận mưa lạnh lùng làm đường phố vắng vẻ hơn. (nghĩa 1)
- Anh ta trả lời tôi bằng giọng lạnh lùng. (nghĩa 2)
- Cô ấy nhìn tôi với ánh mắt lạnh lùng. (nghĩa 2)
- Sếp đưa ra quyết định một cách lạnh lùng. (nghĩa 2)



