Lạnh lùng


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. (ít dùng) lạnh, làm tác động mạnh đến tâm hồn, tình cảm

   VD: Đêm tối lạnh lùng.

2. không biểu hiện một chút tình cảm trong quan hệ tiếp xúc với người, với việc

   VD: Vẻ mặt lạnh lùng.

Đặt câu với từ Lạnh lùng:

  • Đêm khuya lạnh lùng, tôi cảm thấy cô đơn. (nghĩa 1)
  • Cơn gió lạnh lùng thổi qua khiến tôi rùng mình. (nghĩa 1)
  • Trận mưa lạnh lùng làm đường phố vắng vẻ hơn. (nghĩa 1)
  • Anh ta trả lời tôi bằng giọng lạnh lùng. (nghĩa 2)
  • Cô ấy nhìn tôi với ánh mắt lạnh lùng. (nghĩa 2)
  • Sếp đưa ra quyết định một cách lạnh lùng. (nghĩa 2)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm