Chậm


Nghĩa: có tốc độ, nhịp độ dưới mức bình thường; (sự việc diễn ra) sau thời điểm quy định hoặc thời điểm thường lệ; không được nhanh nhẹn, thiếu linh hoạt

Từ đồng nghĩa: muộn, chậm chạp, lề mề, dềnh dàng

Từ trái nghĩa: nhanh, mau, chóng, nhanh chóng, mau chóng, nhanh nhẹn

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Chúng ta sắp muộn học rồi, phải nhanh chân lên thôi.

  • Ông em tuổi đã cao nên đi đứng chậm chạp.

  • Cô ấy làm việc gì cũng lề mề.

  • Dòng sông dềnh dàng chảy qua ngôi làng nhỏ.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Chú ngựa phi rất nhanh.

  • Trời mưa to rồi, chúng ta mau chạy thôi!

  • Em bé hay ăn chóng lớn.

  • Chúng ta cần nhanh chóng hoàn thành công việc này.

  • Trời đã tối mờ tối mịt, chúng ta phải mau chóng về nhà thôi.

  • Trong công việc cô ấy luôn nhanh nhẹn, hoạt bát.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm