Dũng cảm


Nghĩa: có dũng khí, dám đương đầu với khó khăn, nguy hiểm

Đồng nghĩa: can đảm, gan dạ, anh dũng, quả cảm, can trường

Trái nghĩa: hèn nhát, nhút nhát, nhát gan, hèn yếu, hèn mạt


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm