Đông đúc


Nghĩa: có rất đông người ăn ở và đi lại

Đồng nghĩa: đông đảo, đông đủ

Trái nghĩa: vắng vẻ, thưa thớt

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Lời kêu gọi của chính quyền được đông đảo nhân dân ủng hộ.
  • Đại hội diễn ra thành công tốt đẹp với sự có mặt đông đủ của các thành viên.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Đêm về, đường phố trở nên vắng vẻ.
  • Mùa đông, lá trên cây thưa thớt.

 


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm