Dư thừa


Nghĩa: có hoặc đạt số lượng trên mức cần thiết, còn lại, sau khi đã dùng đủ rồi

Đồng nghĩa: dôi, dư dả, dư dật

Trái nghĩa: thiếu hụt, thiếu thốn

Đặt câu với từ đồng nghĩa

  • Chi phí lần này bị dôi ra so với kế hoạch.
  • Gia đình Nam rất dư dả.

Đặt câu với từ trái nghĩa

  • Bác sĩ bảo Lan bị thiếu hụt canxi.
  • Hoàn cảnh anh ấy vô cùng thiếu thốn.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm