Đẹp


Nghĩa: có hình thức hoặc phẩm chất đem lại sự hứng thú đặc biệt, làm cho người ta thích nhìn ngắm hoặc kính nể

Đồng nghĩa: xinh đẹp, xinh xắn, xinh tươi

Trái nghĩa: xấu, xấu xí

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Cô ấy có khuôn mặt xinh đẹp.
  • Em bé ấy mới xinh xắn làm sao!
  • Gương mặt cậu ấy trông thật xinh tươi.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Đôi giày đó khá xấu.
  • Con vịt kia thật xấu xí.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm