Đầu tiên


Nghĩa: cái đi trước, xảy ra trước so với những cái xảy ra tiếp sau đó

Từ đồng nghĩa: trước hết, trước tiên, ban đầu

Từ trái nghĩa: cuối cùng, sau cùng

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Trước hết, mình muốn nói lời xin lỗi với bạn.

  • Trước tiên chúng ta phải hoàn thành bài tập về nhà.

  • Kết quả bài thi không giống với nguyện vọng ban đầu của tớ.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Vua Bảo Đại là vị vua cuối cùng của Việt Nam.

  • Cậu ấy là người về đích sau cùng.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm