Đương nhiên


Nghĩa: biểu thị điều rõ ràng là như vậy và ai cũng thừa nhận

Từ đồng nghĩa: cố nhiên, dĩ nhiên, hẳn nhiên, tất nhiên

Từ trái nghĩa: mặc nhiên, áp đặt, xếp đặt, định đoạt

Đặt câu với từ đồng nghĩa

- Tất nhiên tối nay tối sẽ đến nhà và dùng bữa tối với bạn.

- Tất nhiên tất cả mọi người hôm nay đến đều là bạn học của tôi.

Đặt câu với từ trái nghĩa: 

- Bố mẹ không nên hoàn toàn định đoạt tương lai của con cái, tôn trọng ý kiến của con.

- Áp đặt số phận của người khác lên số phận của mình.

- Bố mẹ đặt đâu con ngồi đó.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm