Đói


Nghĩa: có cảm giác cồn cào, khó chịu khi chưa được ăn; lâm vào tình trạng thiếu lương thực, rất cần thức ăn

Từ đồng nghĩa: khát, thèm

Từ trái nghĩa: no, no nê

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Tôi đang khát khô cả cổ họng.

  • Em rất thèm những món ăn mẹ nấu.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Tớ đã no lắm rồi, không thể ăn tiếp được nữa.

  • Em bé ăn một bữa no nê và ngủ thiếp đi.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm