Đểu cáng


Nghĩa: có thái độ, hành vi không đúng mực, thường làm mọi điều xấu bất chấp đạo lí

Từ đồng nghĩa: dối trá, đểu giả, lừa dối, gian dối, gian xảo, xảo trá

Từ trái nghĩa: chân thành, chất phác, đứng đắn, thành tâm, ngay thẳng, thật thà

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Các bạn học sinh tuyệt đối không nên gian dối trong thi cử.

  • Anh ấy thật sự đã dối trá với tôi quá nhiều.

  • Anh ta đã lừa dối tình cảm của cô ấy.

  • Hắn ta đã dùng thủ đoạn xảo trá để lừa hết tiền của bà cụ.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Tôi luôn chân thành đối đãi với mọi người.

  • Từng lời ăn tiếng nói của ấy rất chân thật.

  • Những người nông dân có tính cách vô cùng chất phác

  • Tôi sẽ thành tâm giúp đỡ bạn.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm