Đứng đắn


Nghĩa: tỏ ra đúng mực trong quan hệ đối xử với người khác và luôn có ý thức trách nhiệm với thái độ, hành vi của mình

Từ đồng nghĩa: tử tế, đúng mực, chính trực, đàng hoàng, chân thành, ngay thẳng

Từ trái nghĩa: gian dối, lừa lọc, dối trá, đểu giả, giả tạo, bất chính

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Xung quanh chúng ta có rất nhiều người sống tử tế.

  • Cư xử đúng mực là cách chúng ta thể hiện sự tôn trọng với đối phương.

  • Hành động của anh ấy thể hiện sự chính trực và trách nhiệm cao.

  • Tôi luôn chân thành đối đãi với mọi người.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Các bạn học sinh tuyệt đối không nên gian dối trong thi cử.

  • Anh ấy thật sự đã dối trá với tôi quá nhiều.

  • Những lời khen giả tạo của cô ấy khiến tôi vô cùng khó chịu.

  • Anh ta bí mật thực hiện hành vi bất chính.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm