Đục


Nghĩa: [Danh từ] dụng cụ gồm một thanh thép có chuôi cầm, đầu có lưỡi sắc, dùng để tạo những chỗ lõm trên các vật rắn như gỗ, đá, kim loại

[Động từ] tạo thành những chỗ lõm trên các vật rắn như gỗ, đá, kim loại bằng tác dụng của sức đập trên cái đục; (sâu mọt) làm cho rỗng bên trong bằng cách ăn dần

[Tính từ] có nhiều gợn bẩn nổi lên làm cho mờ, không trong

Từ đồng nghĩa: khoét, đục ngầu, vẩn đục

Từ trái nghĩa: trong, trong veo, trong vắt, trong suốt, tinh khiết

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Con sâu khoét rỗng thân cây. 

  • Nước sông đục ngầu sau trận lũ quét.

  • Trong ao cá có những vết vẩn đục.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Bầu trời hôm nay rất trong, không có một gợn mây.

  • Đôi mắt em trong veo như nước hồ thu.

  • Hồ nước trong vắt có thể nhìn thấy đàn cá tung tăng bơi lội.

  • Dòng nước trong suốt như pha lê.

  • Nước suối này rất tinh khiết.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm