Dẫn đầu


Nghĩa: đi đầu một đội ngũ, một phong trào hay một cuộc thi đấu

Từ đồng nghĩa: đứng nhất, thứ hạng, đầu đoàn, bứt lên

Từ trái nghĩa: sau cùng, hạng chót

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

- Cô ấy luôn đứng đầu lớp về kết quả học tập. 

- Anh ấy là người dẫn đầu đoàn thám hiểm ngày hôm nay.

- Ngài ấy là Người dẫn đầu trong phong trào yêu nước.

Đặt câu với từ trái nghĩa: 

- Mẹ sẽ rất thất vọng nếu tôi đứng hạng chót trong lớp.

- Anh ấy là Người về đích sau cùng.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm