Dập dờn


Nghĩa: chuyển động lúc lên lúc xuống, lúc ẩn lúc hiện , lúc gần lúc xa

Từ đồng nghĩa: chấp chới, ẩn hiện, mơ hồ, dập dờn, chập chờn

Từ trái nghĩa: rõ ràng, hiển thị, minh bạch

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

- Ánh lửa dập dờn trong màn đêm.

- Tôi chấp chới không thể với nổi chúng xuống.

- Ánh đèn chấp chới như sao.

- Sau khí xem bộ phim đầy sức cảm động ngoài rạp, chúng em mơ hồ không biết là thực hay mơ.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

- Thầy giáo chỉ chúng tôi đáp án của câu này rất rõ ràng.

- Cách đối xử với mọi người của anh ấy thật sự rất minh bạch, công tư phân minh.

- Rõ ràng cô ấy đang nói cho anh ấy hiểu, nhưng anh ấy lại bỏ đi.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm