Đoành đoàng


Nghĩa: từ dùng để miêu tả sự to lớn, mạnh mẽ hoặc âm thanh tiếng nổ lớn phát ra từ nhiều phía

Từ đồng nghĩa: kỳ vĩ, uy nghi, tráng lệ, to lớn, hoành tráng

Từ trái nghĩa: nhỏ, nhỏ tí, bé, tí teo, bé tí, nhỏ xíu, chật hẹp

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Khung cảnh thiên nhiên nơi đây thật kỳ vĩ.

  • Vạn Lý Trường Thành là một công trình kiến trúc uy nghi bậc nhất Trung Quốc.

  • Anh trai tôi là người có thân hình to lớn.

  • Đám cưới của cô ấy được tổ chức ở khách sạn, rất hoành tráng.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Em bé bé tí teo đang chạy lon ton trong sân.

  • Cái cặp này nhỏ xíu, thật thuận tiện để mang đi du lịch.

  • Bàn tay của cô ấy bé nhỏ xinh xinh.

  • Sự chật hẹp của căn nhà này khiến tôi không thể chịu nổi.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm