Đớp


Nghĩa: há miệng ngoạm nhanh lấy

Từ đồng nghĩa: hốc, chén, tọng, ăn, xơi

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

- Đàn lợn đã hốc hết một máng cám.

- Anh em nó chén sạch gói bánh mẹ vừa mua.

- Hắn ta cố gắng tọng từng miếng cơm vào miệng.

- Cảm ơn bạn, bữa cơm hôm nay chúng tôi ăn rất ngon miệng.

- Cả nhà đang cùng nhau xơi cơm.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm