Điềm tĩnh


Nghĩa: tỏ ra bình tĩnh như không có chuyện gì xảy ra, không hề bối rối hay sợ hãi

Từ đồng nghĩa: bình tĩnh, hiền hòa, ôn hòa, nhẫn nại

Từ trái nghĩa: lo lắng, sợ hãi, hung hăng, nóng giận, gắt gỏng

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Giữa lúc mọi người hoảng loạn, anh ấy vẫn giữ được bình tĩnh.

  • Bà ngoại tôi là một người hiền hòa, luôn nở nụ cười với mọi người.

  • Mai là người có tính cách ôn hòa.

  • Người mẹ nhẫn nại chăm sóc con ốm suốt đêm

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cô ấy lo lắng về kết quả kỳ thi vừa rồi.

  • Căn phòng của cô ấy vô cùng tối tăm, khiến mọi người đều sợ hãi.

  • Con chó này mắc bệnh dại nên rất hung hăng.

  • Thời tiết nóng bức khiến cho ai cũng trở nên gắt gỏng.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm