Dự báo


Nghĩa: báo trước về điều gì đó có khả năng xảy ra dựa trên cơ sở những số liệu, thông tin đã có (thường nói về hiện tượng thiên nhiên, xã hội)

Từ đồng nghĩa: báo hiệu, ra hiệu, thông báo, tín hiệu, hiệu lệnh

Từ trái nghĩa: âm thầm, lặng lẽ, trầm mặc

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Tiếng ve kêu rả rích báo hiệu mùa hè sắp về.

  • Anh ấy ra hiệu cho chúng tôi ra về.

  • Nhà trường thông báo lịch nghỉ hè.

  • Đèn tín hiệu giao thông.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Người đàn ông âm thầm giúp đỡ chúng tôi lúc khó khăn.

  • Lặng lẽ từng bước chân.

  • Cô ấy cứ đứng trầm mặc một hồi lâu.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm