Đạm bạc


Nghĩa: chỉ ở mức đơn giản, không có những món ăn cầu kì, đắt tiền

Từ đồng nghĩa: thanh đạm, đơn giản, giản dị, thanh bạch

Từ trái nghĩa: cầu kì, sang trọng, đắt tiền

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Bữa cơm thanh đạm với canh rau muống, cá kho tộ, cà muối.

  • Cuộc sống bình thản, giản dị mang lại cho ta niềm vui.

  • Cô ấy chỉ mong có cuộc sống đơn giản, thanh bình.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Ông ấy cầu kì từ cách ăn mặc đến bữa ăn.

  • Hôm nay gia đình tôi ăn tối ở một nhà hàng sang trọng.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm