Điếc tai


Nghĩa: tình trạng mất thính lực, không thể nghe thấy gì hoặc nghe kém do tiếp xúc với tiếng ồn lớn

Từ đồng nghĩa: khiếm thính, lãng tai, ồn ào, ầm ĩ

Từ trái nghĩa: lặng thinh, yên lặng, yên tĩnh

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Em bé khiếm thính từ nhỏ nên gặp nhiều khó khăn  trong giao tiếp.

  • Bà cụ bị lãng tai nên không nghe rõ được lời nói của mọi người.

  • Khu chợ ồn ào với tiếng người mua kẻ bán.

  • Tiếng hát của cô ấy làm ầm ĩ cả một xóm làng.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Không khí yên tĩnh nơi này khiến  tôi cảm thấy nhớ nhà.

  • Bài hát đã phá vỡ bầu không khí yên lặng nơi đây.

  • Anh ấy lặng thinh nghe chúng tôi kể chuyện.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm