Chén


Nghĩa: (Thông tục) ăn, về mặt nghĩa coi như một thú vui; đồ dùng để uống nước, uống rượu, thường làm bằng sành, sứ, nhỏ và sâu lòng

Từ đồng nghĩa: hốc, đớp, tọng, ăn, xơi, cốc, tách

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Đàn lợn đã hốc hết một máng cám.
  • Chú chó nhanh chóng đớp được khúc xương mà anh ta ném ra.
  • Hắn ta cố gắng tọng từng miếng cơm vào miệng.
  • Buổi trưa, anh em tôi ăn rất nhiều đồ ăn.
  • Cả nhà đang cùng nhau xơi cơm.
  • Cô ấy vô ý làm đổ cốc nước trên bàn.
  • Mỗi buổi sáng ông em đều uống một tách trà.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm