Hun hút>
Phụ từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Rất sâu và xa đến mức không thể nhìn thấy được tận cùng.
VD: Đêm tối hun hút, không một ánh đèn.
Đặt câu với từ Hun hút:
- Vực sâu hun hút khiến ai cũng rùng mình.
- Con đường mòn hun hút dẫn vào khu rừng già.
- Bầu trời đêm hun hút với hàng ngàn vì sao.
- Căn hầm tối tăm hun hút khiến người ta sợ hãi.
- Nỗi buồn hun hút bao trùm lấy tâm hồn cô ấy.


- Hớt hải là từ láy hay từ ghép?
- Ho he là từ láy hay từ ghép?
- Hoạ hoằn là từ láy hay từ ghép?
- Hơn hớn là từ láy hay từ ghép?
- Hùng hục là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm