Họp hành>
Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Tụ tập lại cùng bàn công việc chung.
VD: Chúng ta cần họp hành để bàn về kế hoạch mới.
Đặt câu với từ Họp hành:
- Cuối tuần này, công ty sẽ họp hành tổng kết tình hình kinh doanh.
- Các thành viên trong nhóm đang họp hành để giải quyết vấn đề.
- Buổi họp hành diễn ra trong không khí khẩn trương.
- Việc họp hành thường xuyên giúp nâng cao hiệu quả công việc.
- Chúng tôi họp hành mỗi ngày để đảm bảo tiến độ dự án.

