Hãi hùng>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Từ gợi tả vẻ khiếp sợ.
VD: Nỗi sợ hãi hãi hùng bao trùm lấy cô bé.
Đặt câu với từ Hãi hùng:
- Tiếng gầm rú hãi hùng vang vọng trong đêm tối.
- Cảnh tượng tai nạn giao thông thật hãi hùng.
- Bộ phim kinh dị có những cảnh quay hãi hùng.
- Tiếng thét hãi hùng vang lên từ phía khu rừng.
- Câu chuyện về con quái vật khiến lũ trẻ cảm thấy hãi hùng.

