Hãi hùng>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Từ gợi tả vẻ khiếp sợ.
VD: Nỗi sợ hãi hãi hùng bao trùm lấy cô bé.
Đặt câu với từ Hãi hùng:
- Tiếng gầm rú hãi hùng vang vọng trong đêm tối.
- Cảnh tượng tai nạn giao thông thật hãi hùng.
- Bộ phim kinh dị có những cảnh quay hãi hùng.
- Tiếng thét hãi hùng vang lên từ phía khu rừng.
- Câu chuyện về con quái vật khiến lũ trẻ cảm thấy hãi hùng.


- Héo hon là từ láy hay từ ghép?
- Héo hắt là từ láy hay từ ghép?
- Hằn hằn là từ láy hay từ ghép?
- Hấp háy là từ láy hay từ ghép?
- Hậu hĩ là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm