Ham hố>
Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Ham quá mức (hàm ý chê); thích thú, lúc nào cũng nghĩ đến.
VD: Cô ấy ham hố tiền bạc mà đánh mất tình bạn.
Đặt câu với từ Ham hố:
- Anh ta ham hố chức quyền đến mức bất chấp mọi thủ đoạn.
- Đừng ham hố những thứ không thuộc về mình.
- Cậu bé ham hố đồ chơi mới mà quên mất bài tập về nhà.
- Họ ham hố lợi nhuận trước mắt mà bỏ qua những rủi ro tiềm ẩn.
- Bà ấy ham hố danh tiếng mà quên mất giá trị thực sự của bản thân.

