Hây hây


Tính từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa:

1. Màu da đỏ phơn phớt với vẻ mỡ màng, tươi tắn, đầy sức sống.

VD: Gương mặt cô bé hây hây ửng hồng sau khi chạy nhảy.

2. Gió thổi nhè nhẹ, mát mẻ.

VD: Gió hây hây thổi qua cánh đồng lúa xanh mướt.

Đặt câu với từ Hây hây:

  • Làn da em bé hây hây mịn màng, trông thật đáng yêu. (Nghĩa 1)
  • Sau khi tập thể dục, hai má anh ấy hây hây khỏe khoắn. (Nghĩa 1)
  • Những trái đào hây hây căng mọng trên cây trông thật hấp dẫn. (Nghĩa 1)
  • Buổi chiều, gió hây hây làm dịu đi cái nóng oi bức của mùa hè. (Nghĩa 2)
  • Những cơn gió hây hây mang theo hương thơm của hoa cỏ. (Nghĩa 2)
  • Màn gió hây hây nhẹ nhàng lay động những tán lá cây. (Nghĩa 2)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm