Hơi hởi>
Tính từ
Từ láy âm và vần
Nghĩa: Trạng thái, phấn khởi, vui mừng vì được thỏa mãn điều mình mong muốn.
VD: Nghe tin được tăng lương, bà ấy hơi hởi cả ngày.
Đặt câu với từ Hơi hởi:
- Nhận được món quà yêu thích, cô bé hơi hởi hẳn lên.
- Sau khi ăn xong món ăn ngon, anh ấy cảm thấy hơi hởi trong lòng.
- Hoàn thành xong công việc khó khăn, tôi cảm thấy hơi hởi vô cùng.
- Được gặp lại bạn cũ, anh ta hơi hởi và vui vẻ.
- Nghe tin con trai thi đỗ đại học, ông ấy hơi hởi suốt cả ngày.


- Húng hắng là từ láy hay từ ghép?
- Ho hắng là từ láy hay từ ghép?
- Hồ đồ là từ láy hay từ ghép?
- Hở hang là từ láy hay từ ghép?
- Hông hốc là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm