Hề hấn>
Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Khẳng định ý phủ định về sự việc không bao giờ xảy ra hoặc để xảy ra.
VD: Anh ta hề hấn có ý định bỏ cuộc.
Đặt câu với từ Hề hấn:
- Tôi hề hấn tin vào những lời hứa suông của anh ta.
- Cô ấy hề hấn để ai xúc phạm đến danh dự của mình.
- Chúng tôi hề hấn chấp nhận một thỏa thuận bất công.
- Họ hề hấn từ bỏ ước mơ của mình.
- Đừng hề hấn nghĩ đến việc làm tổn thương người khác.

