Ha hả>
Tính từ
Từ láy âm và vần
Nghĩa: Tiếng cười to, phát ra liên tiếp tỏ vẻ rất khoái chí (thường là tiếng cười của đàn ông.
VD: Họ cười ha hả trước những trò đùa tinh nghịch.
Đặt câu với từ Ha hả:
- Tiếng cười ha hả của ông ấy vang vọng khắp căn phòng.
- Anh ta bật cười ha hả khi nghe câu chuyện hài hước.
- Những người đàn ông cười ha hả khi xem trận bóng đá.
- Tiếng cười ha hả của bố làm cả nhà vui vẻ.
- Ông lão cười ha hả khi nhìn thấy con cháu tụ tập.

