Hằn hằn


Tính từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: Vẻ mặt tức giận, nhìn chằm chằm nhưng không nói gì.

VD: Ánh mắt ông ấy hằn hằn nhìn kẻ trộm.

Đặt câu với từ Hằn hằn:

  • Khuôn mặt anh ta hằn hằn sự tức giận.
  • Bà lão nhìn đứa cháu nghịch ngợm với vẻ mặt hằn hằn.
  • Cơn giận dữ khiến khuôn mặt hắn hằn hằn đến đáng sợ.
  • Cô ấy nhìn anh ta hằn hằn mà không nói một lời.
  • Vẻ mặt hằn hằn của người đàn ông khiến đứa trẻ sợ hãi.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm