Hấp hối>
Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Ở trạng thái sắp tắt thở, sắp chết.
VD: Ngọn nến hấp hối trước khi tắt hẳn.
Đặt câu với từ Hấp hối:
- Bệnh nhân đang hấp hối trên giường bệnh.
- Con vật bị thương đang hấp hối trong bụi rậm.
- Hy vọng của anh ta đang hấp hối.
- Những lời nói cuối cùng của người đàn ông hấp hối khiến mọi người xúc động.
- Ngọn lửa trại hấp hối dưới ánh trăng.


- Hiếm hoi là từ láy hay từ ghép?
- Hì hục là từ láy hay từ ghép?
- Hề hề là từ láy hay từ ghép?
- Hênh hếch là từ láy hay từ ghép?
- Him híp là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm