Hoay hoáy>
Tính từ
Từ láy âm và vần
Nghĩa: Sâu hút vào trong.
VD: Nỗi nhớ nhà hoay hoáy trong lòng người lính trẻ.
Đặt câu với từ Hoay hoáy:
- Đôi mắt bà lão hoay hoáy nhìn vào khoảng không vô định.
- Anh ta cảm thấy một nỗi buồn hoay hoáy trong lòng.
- Nỗi sợ hãi hoay hoáy trong tâm trí cô bé khiến cô không thể ngủ được.
- Cảm giác cô đơn hoay hoáy khiến anh ta chỉ muốn ở một mình.
- Một nỗi đau hoay hoáy ám ảnh tâm hồn anh ta.


- Hoang hoác là từ láy hay từ ghép?
- Hom hem là từ láy hay từ ghép?
- Hó háy là từ láy hay từ ghép?
- Hó hé là từ láy hay từ ghép?
- Hoang mang là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm