Hí hửng>
Tính từ, Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Tâm trạng vui mừng, thích thú, trước việc đã làm được và tin rằng sẽ làm được.
VD: Cô ấy có vẻ hí hửng trước lời khen của đồng nghiệp.
Đặt câu với từ Hí hửng:
- Gương mặt hí hửng của cậu bé khi nhận được món quà. (Tính từ)
- Anh ta bước vào phòng với vẻ mặt hí hửng sau buổi phỏng vấn. (Tính từ)
- Bọn trẻ hí hửng khoe nhau những món đồ chơi mới. (Tính từ)
- Cậu bé hí hửng khoe điểm mười với mẹ. (Động từ)
- Cô ấy hí hửng kể về chuyến du lịch vừa qua. (Động từ)
- Anh ta hí hửng thông báo tin vui cho cả nhà. (Động từ)

