Ha ha>
Tính từ
Từ láy toàn phần
Nghĩa: Từ gợi tả tiếng cười to phát ra liên tục với vẻ sảng khoái, thoải mái.
VD: Bạn bè gặp lại sau bao năm, ôm nhau cười ha ha rộn rã.
Đặt câu với từ Ha ha:
- Khi nghe chuyện hài, anh ấy cười ha ha thật sảng khoái.
- Trong buổi tiệc, cô ấy cười ha ha suốt cả buổi.
- Đọc truyện tranh vui nhộn, họ cười ha ha không ngớt.
- Tất cả mọi người cười ha ha khi nghe câu nói đùa của cô.
- Ông cụ ngồi trên ghế, cười ha ha khi nhớ lại kỷ niệm xưa.

