Ha ha


Tính từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: Từ gợi tả tiếng cười to phát ra liên tục với vẻ sảng khoái, thoải mái.

VD: Bạn bè gặp lại sau bao năm, ôm nhau cười ha ha rộn rã.

Đặt câu với từ Ha ha:

  • Khi nghe chuyện hài, anh ấy cười ha ha thật sảng khoái.
  • Trong buổi tiệc, cô ấy cười ha ha suốt cả buổi.
  • Đọc truyện tranh vui nhộn, họ cười ha ha không ngớt.
  • Tất cả mọi người cười ha ha khi nghe câu nói đùa của cô.
  • Ông cụ ngồi trên ghế, cười ha ha khi nhớ lại kỷ niệm xưa.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm