Héo hon


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Khô héo như bị khô không còn từ bên trong, tới mức quắt lại.

VD: Cây hoa trong vườn héo hon vì thiếu nước.

Đặt câu với từ Héo hon:

  • Sau nhiều ngày bệnh tật, bà cụ trở nên héo hon.
  • Khuôn mặt héo hon của anh ta khiến tôi cảm thấy xót xa.
  • Những bông hoa hồng héo hon nằm rải rác trên mặt đất.
  • Cơ thể héo hon của người đàn ông già nua nằm co quắp trên chiếc giường cũ.
  • Nỗi buồn khiến cô gái trở nên héo hon và tiều tụy.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm