Hì hục


Tính từ, Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Dáng vẻ cặm cụi kiên nhẫn làm công việc gì đó một cách vất vả và nặng nề.

VD: Chú chó hì hục đào bới cái hố trong vườn.

Đặt câu với từ Hì hục:

  • Dáng vẻ hì hục của anh ấy khiến tôi cảm động. (Tính từ)
  • Đứa bé với khuôn mặt hì hục cố gắng xếp những khối gỗ. (Tính từ)
  • Cậu bé ngồi hì hục vẽ bức tranh tặng mẹ. (Tính từ)
  • Bà cụ hì hục nhặt từng cọng rau ngoài chợ. (Động từ)
  • Đám trẻ hì hục đẩy chiếc xe cát lên dốc. (Động từ)
  • Cô ấy hì hục lau dọn nhà cửa để đón khách. (Động từ)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm