Hông hốc>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Hở quá rộng, lộ hẳn như không hề được che.
VD: Bụng con chó đói hông hốc vì thiếu ăn.
Đặt câu với từ Hông hốc:
- Cái hang động hông hốc kia thật đáng sợ.
- Những hố bom hông hốc còn sót lại sau chiến tranh.
- Căn nhà hoang tàn với những ô cửa sổ hông hốc.
- Cái miệng hông hốc của con quái vật.
- Những vết sẹo hông hốc trên mặt ông ấy.

