Hay hay>
Tính từ
Từ láy toàn phần
Nghĩa: Được đánh giá là đạt yêu cầu, có tác dụng gây hứng thú, cảm xúc tốt, dễ chịu, trái với dở.
VD: Cuốn sách này đọc cũng hay hay.
Đặt câu với từ Hay hay:
- Câu chuyện bạn kể thật hay hay.
- Bộ phim này xem cũng hay hay.
- Bài hát này giai điệu hay hay.
- Ý tưởng của anh ấy nghe có vẻ hay hay.
- Chương trình hôm nay biểu diễn rất hay hay.

