Hẳn hoi


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. Có đầy đủ các yêu cầu, đúng tiêu chuẩn.

VD: Hồ sơ được sắp xếp hẳn hoi, gọn gàng và khoa học.

2. Rõ ràng, thật sự.

VD: Đây là bằng chứng hẳn hoi cho thấy anh ta có tội.

Đặt câu với từ Hẳn hoi:

  • Anh ấy có một công việc hẳn hoi với mức lương ổn định. (Nghĩa 1)
  • Ngôi nhà được xây dựng hẳn hoi, chắc chắn và kiên cố. (Nghĩa 1)
  • Bữa ăn được chuẩn bị hẳn hoi, đầy đủ dinh dưỡng. (Nghĩa 1)
  • Tôi đã nhìn thấy anh ta hẳn hoi ở đó. (Nghĩa 2)
  • Cô ấy đã nói hẳn hoi là sẽ đến. (Nghĩa 2)
  • Tôi đã nghe hẳn hoi tiếng động lạ phát ra từ phòng bên cạnh. (Nghĩa 2)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm