Hẳn hoi>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
1. Có đầy đủ các yêu cầu, đúng tiêu chuẩn.
VD: Hồ sơ được sắp xếp hẳn hoi, gọn gàng và khoa học.
2. Rõ ràng, thật sự.
VD: Đây là bằng chứng hẳn hoi cho thấy anh ta có tội.
Đặt câu với từ Hẳn hoi:
- Anh ấy có một công việc hẳn hoi với mức lương ổn định. (Nghĩa 1)
- Ngôi nhà được xây dựng hẳn hoi, chắc chắn và kiên cố. (Nghĩa 1)
- Bữa ăn được chuẩn bị hẳn hoi, đầy đủ dinh dưỡng. (Nghĩa 1)
- Tôi đã nhìn thấy anh ta hẳn hoi ở đó. (Nghĩa 2)
- Cô ấy đã nói hẳn hoi là sẽ đến. (Nghĩa 2)
- Tôi đã nghe hẳn hoi tiếng động lạ phát ra từ phòng bên cạnh. (Nghĩa 2)


- Hâm hẩm là từ láy hay từ ghép?
- Hây hây là từ láy hay từ ghép?
- Hây hẩy là từ láy hay từ ghép?
- Ha hả là từ láy hay từ ghép?
- Hẹp hòi là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm