Hắt hủi>
Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Đối xử với thái độ ruồng bỏ, ghen ghét.
VD: Cảm giác bị hắt hủi khiến cô ấy rất buồn.
Đặt câu với từ Hắt hủi:
- Họ hắt hủi anh ta vì anh ta không cùng quan điểm.
- Cô ấy cảm thấy bị hắt hủi khi bạn bè không mời mình đi chơi.
- Đừng hắt hủi những người có hoàn cảnh khó khăn hơn mình.
- Anh ta luôn hắt hủi những ý kiến trái chiều.
- Bà ấy hắt hủi đứa cháu vì nó không vâng lời.

