Hi hí>
Tính từ
Từ láy âm và vần
Nghĩa: Tiếng cười khẽ liên tiếp, nghe như tiếng ngựa hí, tỏ ra thích thú.
VD: Những tiếng cười hi hí vang lên trong bóng tối.
Đặt câu với từ Hi hí:
- Tiếng cười hi hí của lũ trẻ vang vọng khắp sân.
- Cô ấy che miệng cười hi hí khi nghe câu chuyện hài hước.
- Họ khúc khích cười hi hí trước trò đùa tinh nghịch.
- Tiếng cười hi hí của cô gái khiến chàng trai xao xuyến.
- Anh ta nghe thấy tiếng cười hi hí từ căn phòng bên cạnh.

