Hở hang>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Không kín đáo, lộ ra những chỗ cần được che.
VD: Bộ quần áo hở hang khiến cô ấy cảm thấy không thoải mái.
Đặt câu với từ Hở hang:
- Những bức ảnh hở hang của người mẫu bị chỉ trích trên mạng xã hội.
- Phong cách ăn mặc hở hang không phù hợp với môi trường công sở.
- Cô ấy cảm thấy xấu hổ khi mặc một chiếc váy quá hở hang.
- Những lời nói hở hang của anh ta khiến người nghe đỏ mặt.
- Trang phục hở hang của vũ công khiến khán giả choáng váng.

