Hó hé>
Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Nói hơi lộ ra điều cần được giữ kín.
VD: Anh ta hó hé về kế hoạch bí mật của công ty.
Đặt câu với từ Hó hé:
- Cô ấy hó hé một vài chi tiết nhỏ về bữa tiệc bất ngờ.
- Đừng hó hé bất cứ điều gì về món quà sinh nhật của tôi.
- Cậu bé hó hé về việc mình đã làm vỡ chiếc bình hoa.
- Họ đã hó hé với nhau về những tin đồn trong thị trấn.
- Nếu bạn hó hé ra bất cứ điều gì, chúng ta sẽ gặp rắc rối lớn.

