Nổi tiếng


Nghĩa: chỉ những người có tiếng đồn xa, có tầm ảnh hưởng đối với mọi người và được nhiều người biết đến

Từ đồng nghĩa: lừng danh, nổi danh, nức danh, nức tiếng

Từ trái nghĩa: ẩn danh, bế quan, tối tăm, không phô trương

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

- Nổi tiếng lừng danh ai ai cũng biết đến.

- Nổi danh là mục tiêu ai ai cũng muốn đặt được.

- Nếu em là người hát hay rất có khả năng em sẽ được nổi danh nức tiếng.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

- Có rất nhiều ẩn danh để hỏi thông tin về công việc.

- Căn phòng này thật sự rất tối tăm, các em bật đèn lên nhé.

- Cậu ấy rất đơn giản, không ăn mặc phô trương.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm