Nhật


Nghĩa: từ dùng để chỉ mặt trời hoặc đất nước Nhật Bản

Từ đồng nghĩa: mặt trời, thái dương

Từ trái nghĩa: nguyệt, mặt trăng

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Mặt trời mọc ở đằng Đông và lặn ở đằng Tây.

  • Cha mẹ là vầng thái dương của mỗi người con.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Tối nay sẽ xảy ra nguyệt thực toàn phần.

  • Mặt trăng đêm nay tròn như một chiếc đĩa.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm