Nguệch ngoạc


Nghĩa: vẽ hoặc viết một cách vội vàng, cẩu thả, không theo khuôn mẫu

Từ đồng nghĩa: ẩu đoảng, cẩu thả, lộn xộn, nhòe nhoẹt

Từ trái nghĩa: cẩn thận, tỉ mỉ, ngay ngắn

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Cậu bé làm bài rất ẩu đoảng nên thường xuyên mắc lỗi.

  • Chữ viết của cô bé còn nhòe nhoẹt, cần luyện viết cẩn thận hơn.

  • Viết bài cẩu thả sẽ dẫn đến nhiều lỗi chính tả và ngữ pháp.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Con cần làm bài cẩn thận hơn!

  • Cô ấy là người tỉ mỉ trong từng nét vẽ.

  • Cô bé viết chữ rất ngay ngắn, sạch đẹp.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm